ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG TRỌN GÓI QUẬN BÌNH THẠNH
I. Đơn giá xây dựng trọn gói quận Bình Thạnh và nhân công hoàn thiện.
– nhà phố : 3.6 triệu/m2.
– nhà phố tân cổ điển : 3.7 triệu/m2.
– biệt thự hiện đại : 3.8 triệu/m2.
– biệt thự cổ điển : 4.0 triệu/m2.
II. Đơn giá xây dựng hoàn thiện quận Bình Thạnh (chìa khóa trao tay)
– nhà phố : 5.8 triệu/m2.
– nhà phố tân cổ điển: 6.0 triệu/m2.
– biệt thự hiện đại: 6.2 triệu/m2.
– biệt thự cổ điển: 6.4 triệu/m2.
IV. Chủng loại vật tư phần thô
V. Phần xây dựng cơ bản
– tổ chức công trình, làm láng trại
– định vị tim cọc móng
– đào đất hố móng, tầng hầm
– thi công coppha, cốt thép, đỗ bê tông móng, dầm cột, sàn theo bv thiết kế
– xây tường, tô trát như bv thiết kế
– cán nền, lầu, sân thượng, mái, nhà vệ sinh
– chống thấm mái, sân thượng, nhà vệ sinh
– lắp đường ống cấp thoát nước nóng lạnh
– lắp đường ống điện, đế âm, hộp nối
– lắp đường dây truyền hình cáp, internet.
VI. Phần hoàn thiện (nhà thầu cung cấp nhân công, chủ nhà cung cấp vật tư).
– ốp lát gạch nền sàn, nhà vệ sinh, nhà bếp
– ốp gạch, đá trang trí
– lắp hệ thống điện, chiếu sáng: ổ cắm, công tắc, bóng đèn
– lắp đặt thiết bị vệ sinh: lavabo, bồn cầu, vòi nước
– lắp dựng khung bao cửa sổ, cửa sắt
– trét mattis, sơn nước bên trong bên ngoài
– vệ sinh công trình trước khi bàn giao công trình
VII. Cách tính diện tích xây dựng
a. Hầm:
– độ sâu 1.0m –> 1.2m : m2 = 150% diện tích sàn.
– độ sâu 1.2m –> 1.4m : m2 = 160% diện tích sàn.
– độ sâu 1.4m –> 1.6m : m2 = 170% diện tích sàn.
– độ sâu 1.6m –> 1.8m : m2 = 180% diện tích sàn.
– độ sâu 1.8m –> 2.0m : m2 = 190% diện tích sàn.
– độ sâu 2.0m trở lên thỏa thuận sau.
b. Tầng trệt.
– có tầng hầm : 100% diện tích
– không có tầng hầm : 150% diện tích sàn ( đã bao gồm đài móng, đà móng, hệ thống ngầm, hầm tự hoại, hố ga … )
c. Tầng lửng : tính 100% tại vị trí có đổ sàn + 70% diện tích còn lại.
d. Các tầng lầu : 100% diện tích.
e. Sân thượng : 100% diện tích có sàn mái + 75% diện tích cho phần còn lại.
f. Áp mái: 100% diện tích.
g. Mái:
– mái tole : 30% diện tích.
– mái tole kèo sắt : 50% diện tích.
– mái ngoái kèo sắt : 70% diện tích.
– mái btct : 50% diện tích.
– mái btct dán ngói : 100% diện tích.
h. Sân vườn
– dưới 100m2 tính 50% diện tích.
– từ 100m2 –> 300m2 tính 40% diện tích.
– trên 300m2 tính 30% diện tích.
– sân vườn có sàn bêtông tính 80% diện tích.
VIII. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
1. CTY CP GOLDMAN
2. CTY TNHH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG VĂNG HƯNG
– Điện thọai : 0901-835-397 (Quý khách vui lòng gọi để được tư vấn. cảm ơn)
– Email : ctygoldman@gmail.com
– Địa chỉ:
– VP1: Lầu 2, Số 21 Đường Số 7, Citylad (Phan Văn Trị – Thống Nhất), P.10, Quận Gò Vấp
– VP2: Tầng 5, Tòa Nhà SONGDO, 62A Phạm Ngọc Thạch, P.6, Quận 6.
Web: https://thauxaydungquanbinhthanh.com/don-gia-xay-dung-tron-goi-quan-binh-thanh/